Giá một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 22/02/2021

Thứ 2, 22/02/2021, 12:18 PM
(Tieudung.vn) – Theo thông tin từ cổng thông tin điện tử Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang, giá cả một số mặt hàng nông sản tại tỉnh An Giang ngày 22/02/2021 như sau:
Giá cả một số mặt hàng nông sản tại An Giang ngày 22/2/2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá bán tại chợ
|
Giá (+)(-) so với ngày 19-02
|
Lúa gạo
|
||||
– Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
–
|
|
|
– Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
–
|
|
|
– Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
7.600 – 7.900
|
|
|
– Lúa Jasmine
|
kg
|
|
Lúa tươi
|
|
– Lúa IR 50404
|
kg
|
6.900 – 7.000
|
|
|
– Lúa OM 9577
|
kg
|
6.900 – 7.000
|
|
|
– Lúa OM 9582
|
kg
|
6.900 – 7.000
|
|
|
– Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
7.100 – 7.300
|
|
|
– Lúa OM 5451
|
kg
|
6.700 – 6.900
|
|
|
– Nàng Hoa 9
|
kg
|
7.500 – 7.600
|
|
|
– Lúa OM 6976
|
kg
|
6.900 – 7.000
|
|
|
– Lúa OM 18
|
Kg
|
6.800 – 7.000
|
|
|
– Lúa Nhật
|
kg
|
7.700 – 7.900
|
|
|
– Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.000
|
Lúa khô
|
|
– Lúa IR 50404 (khô)
|
kg
|
7.500
|
|
|
– Lúa Đài thơm 8 (khô)
|
kg
|
|
|
|
– Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 – 14.000
|
|
– Gạo thường
|
kg
|
|
10.500 – 11.500
|
|
– Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
16.000
|
|
– Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 – 19.000
|
|
– Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
16.000
|
|
– Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.500
|
|
– Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.500
|
|
– Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
16.400
|
|
– Gạo thơm Đài Loan trong
|
kg
|
|
20.000
|
|
– Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
– Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
20.500
|
|
– Tấm thường
|
kg
|
|
12.500
|
|
– Tấm thơm
|
kg
|
|
13.500
|
|
– Tấm lài
|
kg
|
|
12.000
|
|
– Gạo Nhật
|
kg
|
|
24.000
|
|
– Cám
|
kg
|
|
6.000
|
|
Thịt, cá, trứng
|
||||
– Vịt hơi
|
kg
|
45.000 – 50.000
|
|
|
– Gà hơi (gà ta)
|
kg
|
80.000 – 90.000
|
|
|
– Vịt nguyên con làm sẵn
|
kg
|
|
80.000 – 85.000
|
|
– Gà ta nguyên con làm sẳn
|
kg
|
|
120.000 – 140.000
|
|
– Trứng gà ta
|
Trứng
|
|
3.300 – 3.500
|
|
– Trứng gà công nghiệp
|
Trứng
|
|
2.300 – 2.500
|
|
– Trứng vịt
|
Trứng
|
|
2.200 – 2.400
|
-100
|
– Heo hơi
|
kg
|
75.000 – 80.000
|
|
|
– Thịt heo đùi
|
kg
|
|
135.000 – 140.000
|
-5.000
|
– Thịt ba rọi
|
kg
|
|
150.000 – 160.000
|
-10.000
|
– Thịt heo nạc
|
kg
|
|
155.000 – 165.000
|
-15.000
|
– Thịt bò
|
kg
|
|
220.000 – 240.000
|
|
– Cá nàng hai
|
kg
|
46.000 – 47.000
|
|
|
– Cá hú
|
Kg
|
|
50.000 – 55.000
|
|
– Cá chim trắng
|
kg
|
|
30.000 – 35.000
|
|
– Cá lóc nuôi
|
kg
|
27.000 – 29.000
|
45.000 – 50.000
|
|
– Cá lóc đồng
|
kg
|
|
140.000 – 150.000
|
|
– Cá tra thịt trắng
|
kg
|
18.500 – 19.000
|
34.000 – 36.000
|
|
– Cá điêu hồng
|
kg
|
31.500 – 33.000
|
45.000 – 48.000
|
|
– Cá rô phi
|
kg
|
|
26.000 – 28.000
|
|
– Lươn (loại 2)
|
kg
|
140.000 – 150.000
|
160.000 – 170.000
|
|
– Lươn (loại 1)
|
kg
|
165.000 – 175.000
|
190.000 – 200.000
|
|
– Ếch (nuôi)
|
kg
|
30.000 – 35.000
|
50.000 – 55.000
|
|
– Tôm càng xanh
|
kg
|
165.000 – 175.000
|
235.000 – 245.000
|
|
Trái cây
|
||||
– Xoài 3 màu (loại 1)
|
kg
|
9.000
|
|
-1.000
|
– Xoài 3 màu (loại 2)
|
kg
|
5.000
|
|
|
– Xoài 3 màu (loại xô)
|
kg
|
|
|
|
– Xoài hạt lép (xoài cóc) xô
|
kg
|
5.000
|
|
-1.000
|
– Xoài Hòa lộc (loại 1)
|
kg
|
40.000
|
|
|
– Xoài Hòa lộc (loại 2)
|
kg
|
–
|
|
|
– Xoài cát chu
|
kg
|
23.000
|
|
|
– Xoài Keo (xô)
|
kg
|
6.000
|
|
-4.000
|
– Mít (loại 1)
|
kg
|
31.000
|
|
|
– Chanh
|
kg
|
7.500
|
|
|
– Cóc
|
Kg
|
–
|
|
|
Đậu, mè
|
||||
– Đậu nành loại 1
|
kg
|
|
21.000
|
|
– Đậu nành loại 2
|
kg
|
|
18.000
|
|
– Đậu xanh loại 1
|
kg
|
|
40.000
|
|
– Đậu xanh loại 2
|
kg
|
|
37.000
|
|
– Đậu phộng loại 1
|
kg
|
|
50.000
|
|
– Đậu phộng loại 2
|
kg
|
|
45.000
|
|
– Đậu phộng tươi (còn vỏ)
|
kg
|
16.000
|
–
|
|
– Mè ruột (trắng)
|
kg
|
|
60.000
|
|
– Mè vàng
|
kg
|
40.000
|
58.000
|
|
– Mè đen
|
kg
|
45.000
|
65.000
|
|
– Bắp lai (khô)
|
kg
|
4.500
|
7.500
|
|
Rau, cải
|
||||
– Cải xanh
|
kg
|
9.000
|
16.000
|
+1.000
|
– Cải ngọt
|
kg
|
9.000
|
16.000
|
+1.000
|
– Cải thìa
|
Kg
|
2.500
|
6.000
|
|
– Rau muống
|
kg
|
6.000
|
12.000
|
|
– Rau mồng tơi
|
kg
|
5.000
|
10.000
|
|
– Xà lách
|
kg
|
8.000
|
15.000
|
|
– Hành lá
|
kg
|
10.000
|
18.000
|
|
– Kiệu
|
kg
|
8.000
|
20.000
|
|
– Củ cải trắng
|
kg
|
5.000
|
10.000
|
|
– Dưa leo
|
kg
|
8.000
|
16.000
|
-2.000
|
– Khoai cao (loại 1)
|
kg
|
20.000
|
30.000
|
|
– Nấm rơm
|
kg
|
60.000
|
80.000 – 90.000
|
|
– Bắp cải trắng
|
kg
|
4.000
|
8.000
|
|
– Đậu que
|
Kg
|
8.000
|
16.000
|
|
– Đậu đũa
|
Kg
|
8.000
|
15.000
|
+2.000
|
– Cà tím
|
kg
|
13.000
|
25.000
|
|
– Bí đao
|
kg
|
6.000
|
12.000
|
|
– Bí rợ (bí đỏ non)
|
kg
|
10.000
|
20.000
|
|
– Ớt
|
kg
|
30.000 – 40.000
|
60.000
|
-5.000
|
– Gừng
|
kg
|
25.000
|
45.000
|
|
– Đậu bắp
|
kg
|
8.000
|
16.000
|
|
– Khổ qua
|
kg
|
8.000
|
16.000
|
-2.000
|
– Bầu
|
kg
|
6.000
|
12.000
|
|
– Cà chua
|
kg
|
10.000
|
18.000
|
|
Giá vật tư nông nghiệp
(Giá bán của Đại lý)
|
||||
Phân bón
|
|
|
|
|
DAP (Philippines)
|
Kg
|
|
13.800
|
|
DAP nâu (TQ)
|
kg
|
|
11.200
|
|
DAP (Hàn Quốc)
|
kg
|
|
14.000
|
|
DAP (Cà Mau)
|
kg
|
|
11.600
|
|
NPK Cò Pháp (20-20-15)
|
kg
|
|
13.000
|
|
NPK Đầu Trâu (20-20-15)
|
kg
|
|
12.000
|
|
NPK Đầu Trâu TE (20-20-15)
|
kg
|
|
12.500
|
|
NPK Việt Nhật (16-16-8)
|
kg
|
|
9.800
|
|
Phân KCL (Canada)
|
kg
|
|
7.900
|
|
Phân KCL (Israel)
|
kg
|
|
7.500
|
|
Super lân (Long Thành)
|
kg
|
|
3.500
|
|
Urea (Cà Mau)
|
kg
|
|
6.800
|
|
Urea (Phú Mỹ)
|
kg
|
|
6.800
|
|
Urea (Trung Quốc)
|
kg
|
|
6.600
|
|
Thuốc Bảo vệ thực vật
|
||||
Thuốc trừ bệnh
|
|
|
|
|
Beam (gói 100g)
|
gói
|
|
90.000
|
|
Fuan (480 ml)
|
chai
|
|
66.000
|
|
Regent 800 WG
|
gói
|
|
10.500
|
|
Regent 5SC 240 ml
|
chai
|
|
95.000
|
|
Tilt Super (250 ml)
|
chai
|
|
195.000
|
|
Trizol 75WP (gói 100g)
|
gói
|
|
45.000
|
|
Nativo (6g)
|
gói
|
|
12.000
|
|
Amista Top
|
chai
|
|
262.000
|
|
Filia (250 ml)
|
chai
|
|
125.000
|
|
Validacine 3L (500 ml) – Nhật
|
chai
|
|
35.000
|
|
Validacine 5L (500ml) – TQ
|
chai
|
|
32.000
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
|
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
chai
|
|
171.000
|
|
Nominee (100 ml)
|
chai
|
|
146.000
|
|
Whip’s (100cc) (Cty Bayer)
|
chai
|
|
40.000
|
|
Thuốc trừ sâu
|
|
|
|
|
Bassa (480 ml) (Nhật)
|
chai
|
|
58.000
|
|
Padan (Trung Quốc)
|
gói
|
|
22.000
|
|
Padan (Nhật)
|
gói
|
|
26.000
|
|
Thuốc trừ rầy
|
|
|
|
|
Chess 50WG (15g)
|
gói
|
|
24.000
|
|
Oshin 20WG (6,5g)
|
gói
|
|
10.000
|
|
Anvil (1.000 ml)
|
chai
|
|
205.000
|
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI GIỐNG THỦY SẢN
(Cập nhật: tháng 12 năm 2020)
1- Bảng giá cá giống các loại
Mặt hàng
|
Quy cách
(con/kg)
|
Đơn vị tính
|
Giá bán tại TTGTS
(đồng)
|
Cá Hô giống
|
100 – 120
|
Con
|
10.000
|
40 – 50
|
Con
|
15.000
|
|
Cá Hô thương phẩm
|
5 – 9 kg/con
|
Kg
|
200.000
|
10 – |
Kg
|
300.000
|
|
Cá Lóc giống đầu nhím
|
900 – 1.000
|
Con
|
300
|
700
|
Con
|
380
|
|
500
|
Con
|
500
|
|
Cá thát lát cườm giống
|
280 – 300 (L10)
|
Con
|
1.400
|
220 – 250 (L12)
|
Con
|
1.700
|
|
180 – 190 (L14)
|
Con
|
2.000
|
|
125 – 135 (L16)
|
Con
|
2.500
|
|
Cá Điêu hồng giống
|
8.000 – 10.000
|
Con
|
185
|
5.000 – 6.000
|
Con
|
170
|
|
30 – 50
|
Kg
|
35.000
|
|
Cá sặc rằn
|
200 – 230
|
Kg
|
70.000
|
250 – 300
|
Kg
|
80.000
|
|
Cá trê vàng gặt
|
4 ngày tuổi
|
Con
|
15
|
100 – 120
|
Kg
|
65.000
|
|
Cá Trắm cỏ
|
200 – 300
|
Kg
|
60.000
|
Cá Chép
|
100 – 150
|
Kg
|
75.000
|
Lươn giống
|
100
|
Con
|
12.000
|
300
|
Con
|
8.000
|
|
500
|
Con
|
6.000
|
|
Chạch lấu giống
|
10 cm
|
Con
|
7.000
|
Tôm post càng xanh toàn đực
|
80.000 – 100.000
|
Con
|
270.000 |
2- Bảng giá cá tra:
Mặt hàng
|
Quy cách
(con/kg)
|
Giá bán tại TTGTS
(đồng)
|
Cá Tra bột
|
24 giờ tuổi
|
1,2 đ/con
|
Cá Tra giống
|
|
|
Cỡ 1 cm
|
200 – 220
|
240 đ/con
|
Cỡ 1,2 cm
|
120 – 150
|
320 đ/con
|
Cỡ 1,5 cm
|
70 – 80
|
400 đ/con
|
Cỡ 1,7cm
|
40 – 50
|
470 đ/con
|
Cỡ 2 cm
|
25 – 30
|
720 đ/con
|
Cỡ 2,5 cm
|
15 – 20
|
920 đ/con
|
Quang Minh (TH)

Cổng TTĐT Sở NN&PTNT An Giang